Characters remaining: 500/500
Translation

phế phẩm

Academic
Friendly

Từ "phế phẩm" trong tiếng Việt được sử dụng để chỉ những sản phẩm không đạt tiêu chuẩn, không đúng quy cách hay phẩm chất đã được quy định. Nói đơn giản, phế phẩm những sản phẩm bị lỗi, không thể sử dụng hoặc bán ra thị trường.

Định nghĩa:
  • Phế phẩm (n): Sản phẩm không đạt yêu cầu về chất lượng, không thể tiêu thụ được.
dụ sử dụng:
  1. Trong sản xuất: "Công ty đã áp dụng công nghệ mới để giảm tỉ lệ phế phẩm trong quá trình sản xuất."

    • đây, câu này có nghĩacông ty muốn giảm số lượng sản phẩm lỗi hoặc không đạt tiêu chuẩn trong quy trình sản xuất.
  2. Trong thương mại: "Hàng phế phẩm thường không được chấp nhận bởi khách hàng."

    • Câu này nói về việc hàng hóa không đạt yêu cầu chất lượng sẽ không được người tiêu dùng chấp nhận.
Các cách sử dụng nghĩa khác nhau:
  • Phế phẩm có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, nhưng chủ yếu vẫn chỉ về những sản phẩm không đạt tiêu chuẩn.
  • Trong một số trường hợp, "phế phẩm" cũng có thể được hiểu những sản phẩm thừa, không còn giá trị sử dụng, dụ như trong ngành nông nghiệp, phế phẩm có thể những phần không thể ăn được của cây trồng.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Phế thải: Thường chỉ những thứ không còn giá trị, có thể dùng trong ngữ cảnh rộng hơn (không chỉ sản phẩm).
  • Hàng lỗi: Cũng chỉ những sản phẩm không đạt tiêu chuẩn nhưng thường dùng trong bối cảnh hàng hóa tiêu dùng.
  • Khuyết tật: Có thể chỉ về sản phẩm lỗi nhưng không nhất thiết phải hàng hóa, có thể áp dụng cho nhiều lĩnh vực khác nhau.
Lưu ý khi sử dụng:
  • Trong ngữ cảnh sản xuất thương mại, "phế phẩm" thường được sử dụng để nhấn mạnh vấn đề chất lượng tiêu chuẩn.
  • Khi sử dụng từ này, cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu nhầm, đôi khi có thể bị liên tưởng đến những sản phẩm chất lượng kém nhưng vẫn có thể được tiêu thụmột số thị trường nhất định.
Kết luận:

"Phế phẩm" một từ quan trọng trong lĩnh vực sản xuất thương mại, giúp chúng ta hiểu hơn về chất lượng sản phẩm quy trình kiểm soát chất lượng.

  1. d. Sản phẩm không đúng quy cách, phẩm chất đã quy định. Giảm tỉ lệ phế phẩm. Hàng phế phẩm.

Comments and discussion on the word "phế phẩm"